Từ điển Thiều Chửu
歲 - tuế
① Năm. ||② Sao Tuế, tức là sao Mộc tinh, mười hai năm quay quanh hết một vòng mặt trời, cũng gọi là sao Thái Tuế 太歲. ||③ Tuổi. ||④ Mùa màng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
歲 - tuế
Năm. Xem Tuế nguyệt — Tuổi.


惡歲 - ác tuế || 壓歲 - áp tuế || 壓歲盤 - áp tuế bàn || 壓歲錢 - áp tuế tiền || 百歲 - bách tuế || 百歲之後 - bách tuế chi hậu || 周歲 - chu tuế || 同歲 - đồng tuế || 富歲 - phú tuế || 冠歲 - quan tuế || 餽歲 - quỹ tuế || 千歲 - thiên tuế || 歲貢 - tuế cống || 歲律 - tuế luật || 歲月 - tuế nguyệt || 晚歲 - vãn tuế || 萬歲 - vạn tuế ||